我没事 wǒ méishì
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我没事 Ý nghĩa là: Tôi không sao.. Ví dụ : - 别担心我没事。 Đừng lo lắng, tôi không sao đâu.. - 你看起来很担心我没事的。 Bạn có vẻ lo lắng, tôi không sao mà.

Ý Nghĩa của "我没事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我没事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi không sao.

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 担心 dānxīn 没事 méishì

    - Đừng lo lắng, tôi không sao đâu.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 担心 dānxīn 没事 méishì de

    - Bạn có vẻ lo lắng, tôi không sao mà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我没事

  • volume volume

    - kāi 饭馆 fànguǎn de shì méi shuō zhe wán yào gàn jiù 真干 zhēngàn 而且 érqiě yào gàn hǎo

    - việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

  • volume volume

    - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • volume volume

    - dōu 清楚 qīngchu zhè shì 没戏 méixì

    - Cả hai chúng tôi đều biết điều này sẽ không hiệu quả.

  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer de shì 该当 gāidāng 出力 chūlì 没说的 méishuōde

    - việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.

  • volume volume

    - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • - 别着急 biézháojí 没事儿 méishìer 我会 wǒhuì bāng 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

  • - tài 神奇 shénqí le 从来 cónglái 没见 méijiàn guò 这么 zhème 神奇 shénqí de 事情 shìqing

    - Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao