Đọc nhanh: 烈日当头 (liệt nhật đương đầu). Ý nghĩa là: Nắng vỡ đầu. Ví dụ : - 中午,烈日当头,阴影变成蓝色 Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
烈日当头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắng vỡ đầu
烈日当头:小说名
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈日当头
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 烈日当空
- mặt trời chói chang trên không; trời nắng chang chang.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
当›
日›
烈›