Đọc nhanh: 血气之勇 (huyết khí chi dũng). Ý nghĩa là: sự can đảm sinh ra từ những cảm xúc bị khuấy động (thành ngữ).
血气之勇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự can đảm sinh ra từ những cảm xúc bị khuấy động (thành ngữ)
the courage born of stirred emotions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血气之勇
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 他 的 行为 传达 勇气
- Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.
- 自由 之花 需要 用 勇气 去 浇灌
- Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 他 需要 勇气 来 面对 挑战
- Anh ấy cần dũng khí để đối mặt với thử thách.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
勇›
气›
血›