Đọc nhanh: 升沉不匀 (thăng trầm bất quân). Ý nghĩa là: xòi xọp.
升沉不匀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xòi xọp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升沉不匀
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 他 工作 不久 就 升职 了
- Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.
- 他 面对 问题 时 沉默 不 言
- Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.
- 你 怎么 一直 沉默 不言 呢 ?
- Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
匀›
升›
沉›