Đọc nhanh: 沉痼 (trầm cố). Ý nghĩa là: thói tật; bệnh trầm trọng; tật khó chữa; thói xấu khó sửa; trầm kha.
沉痼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói tật; bệnh trầm trọng; tật khó chữa; thói xấu khó sửa; trầm kha
长久而难治的病,比喻难以改掉的坏习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉痼
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
痼›