Đọc nhanh: 加热设备安装和修理 (gia nhiệt thiết bị an trang hoà tu lí). Ý nghĩa là: Lắp đặt và sửa chữa thiết bị sưởi ấm.
加热设备安装和修理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp đặt và sửa chữa thiết bị sưởi ấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加热设备安装和修理
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
加›
和›
备›
安›
热›
理›
装›
设›