Đọc nhanh: 冷冻设备的安装和修理 (lãnh đống thiết bị đích an trang hoà tu lí). Ý nghĩa là: Lắp đặt và sửa chữa các thiết bị làm lạnh.
冷冻设备的安装和修理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp đặt và sửa chữa các thiết bị làm lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷冻设备的安装和修理
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 报废 的 设备 要 处理
- Thiết bị báo hỏng cần được xử lý.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 她 迅速 修复 了 损坏 的 设备
- Cô ấy nhanh chóng sửa chữa thiết bị hỏng.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
冷›
冻›
和›
备›
安›
理›
的›
装›
设›