Đọc nhanh: 江心 (giang tâm). Ý nghĩa là: cứu chữa không kịp; nước đến chân mới nhảy。船壞有洞,到江中心方才修補。比喻防患已晚而力不能及。.
江心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu chữa không kịp; nước đến chân mới nhảy。船壞有洞,到江中心方才修補。比喻防患已晚而力不能及。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
江›