Đọc nhanh: 积谷防饥 (tí cốc phòng ki). Ý nghĩa là: còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥, dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đói, để nằm trong một ngày mưa.
积谷防饥 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 積穀 防飢 | 积谷 防饥
also written 積穀防飢|积谷防饥
✪ 2. dự trữ ngũ cốc chống lại nạn đói
storing grain against a famine
✪ 3. để nằm trong một ngày mưa
to lay sth by for a rainy day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积谷防饥
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
谷›
防›
饥›
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
(của cha mẹ) để nuôi dưỡng con cái với mục đích được chăm sóc khi về già