Đọc nhanh: 江洋大盗 (giang dương đại đạo). Ý nghĩa là: hải tặc; cường đạo; bọn cướp sông cướp biển.
江洋大盗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải tặc; cường đạo; bọn cướp sông cướp biển
在江河海洋上抢劫行凶的强盗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江洋大盗
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
- 大海 和 大洋 是 连通
- biển và đại dương thông với nhau.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
江›
洋›
盗›