汉字 hànzì
volume volume

Từ hán việt: 【hán tự】

Đọc nhanh: 汉字 (hán tự). Ý nghĩa là: chữ Hán; chữ Trung quốc. Ví dụ : - 她能写很多汉字。 Cô ấy có thể rất viết nhiều chữ Hán.. - 他对汉字很感兴趣。 Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.. - 她能读懂许多汉字。 Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.

Ý Nghĩa của "汉字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

汉字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ Hán; chữ Trung quốc

记录汉语的文字除极个别的例外,都是一个汉字代表一个音节

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng xiě 很多 hěnduō 汉字 hànzì

    - Cô ấy có thể rất viết nhiều chữ Hán.

  • volume volume

    - duì 汉字 hànzì 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.

  • volume volume

    - néng 读懂 dúdǒng 许多 xǔduō 汉字 hànzì

    - Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉字

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì 安迪 āndí 汉密尔顿 hànmìěrdùn

    - Tên anh ấy là Andy Hamilton.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 汉字 hànzì 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Viết chữ Hán cần phải luyện tập.

  • volume volume

    - 亠是 tóushì 汉字 hànzì 偏旁 piānpáng

    - Bộ đầu là Thiên Bàng.

  • volume volume

    - 匕是 bǐshì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.

  • volume volume

    - zài 1000 余年 yúnián 汉字 hànzì 字喃 zìnán 并行 bìngxíng 于世 yúshì

    - Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì xiě 汉字 hànzì huì

    - Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.

  • volume volume

    - jiǒng shì 中国 zhōngguó de 汉字 hànzì

    - "Quýnh" là một chữ Hán cổ.

  • volume volume

    - duì 汉字 hànzì 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao