汉族 hànzú
volume volume

Từ hán việt: 【hán tộc】

Đọc nhanh: 汉族 (hán tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Hán; người Hán. Ví dụ : - 汉服是我们汉族的民族服装。 Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.. - 汉族人相信这种特殊的鸡蛋对他们的健康有好处。 Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.. - 对联是中国汉族传统文化瑰宝。 Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "汉族" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汉族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dân tộc Hán; người Hán

中国人数最多的民族,分布在全国各地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • volume volume

    - 汉族人 hànzúrén 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 特殊 tèshū de 鸡蛋 jīdàn duì 他们 tāmen de 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.

  • volume volume

    - 对联 duìlián shì 中国 zhōngguó 汉族 hànzú 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 瑰宝 guībǎo

    - Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.

  • volume volume

    - 四合院 sìhéyuàn shì 汉族 hànzú 民居 mínjū 形式 xíngshì de 典型 diǎnxíng 历史 lìshǐ 已有 yǐyǒu 三千多年 sānqiānduōnián

    - Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汉族

✪ 1. 汉族 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen bān de 同学 tóngxué 大多数 dàduōshù dōu shì 汉族人 hànzúrén

    - Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.

  • volume

    - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉族

  • volume volume

    - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān de 同学 tóngxué 大多数 dàduōshù dōu shì 汉族人 hànzúrén

    - Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.

  • volume volume

    - 对联 duìlián shì 中国 zhōngguó 汉族 hànzú 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 瑰宝 guībǎo

    - Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.

  • volume volume

    - 汉族人 hànzúrén 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 特殊 tèshū de 鸡蛋 jīdàn duì 他们 tāmen de 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.

  • volume volume

    - hàn 民族 mínzú de 语言 yǔyán shì 普通话 pǔtōnghuà

    - Ngôn ngữ của dân tộc Hán là tiếng Phổ thông.

  • volume volume

    - 四合院 sìhéyuàn shì 汉族 hànzú 民居 mínjū 形式 xíngshì de 典型 diǎnxíng 历史 lìshǐ 已有 yǐyǒu 三千多年 sānqiānduōnián

    - Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu , Zú
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu , Tộc
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOOK (卜尸人人大)
    • Bảng mã:U+65CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao