Đọc nhanh: 统汉字 (thống hán tự). Ý nghĩa là: Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc (CJK) tư tưởng thống nhất, Unihan, viết tắt cho 中日韓統一表意文字 | 中日韩统一表意文字.
统汉字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc (CJK) tư tưởng thống nhất
China Japan Korea (CJK) unified ideographs
✪ 2. Unihan
✪ 3. viết tắt cho 中日韓統一表意文字 | 中日韩统一表意文字
abbr. for 中日韓統一表意文字|中日韩统一表意文字 [Zhōng Ri4 Hán tǒng yī biǎo yì wén zì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统汉字
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
- 他 正在 练习 写 汉字
- Anh ấy đang luyện viết chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
汉›
统›