Đọc nhanh: 汗 (hãn.hàn.hạn). Ý nghĩa là: mồ hôi. Ví dụ : - 一颗颗汗珠子往下掉。 Từng hạt mồ hôi rơi xuống.. - 身上出汗不要站在风口上。 Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
汗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồ hôi
人或高等动物从皮肤排泄出来的液体,是皮肤散热的主要方式
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汗
✪ 1. 出/流/擦 + 汗
toát/chảy/lau mồ hôi
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
✪ 2. 一/满 + 脸/头/身 + 汗
Mồ hôi đầy mặt/đầu/thân người
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 他 的 额头 上 有 汗水
- Trên trán anh ấy có mồ hôi.
- 他 的 额头 上 有 几珠 汗
- Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 他 的 脸上 有 几滴 汗水
- Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›