Đọc nhanh: 忠臣 (trung thần). Ý nghĩa là: trung thần; tôi trung.
忠臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thần; tôi trung
忠于君主的官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠臣
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
- 他 是 个 车臣 商人
- Anh ấy là một doanh nhân Chechnya.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 他 是 一个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.
- 他 忠实 于 自己 的 理想
- Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
臣›