Đọc nhanh: 汇编 (vị biên). Ý nghĩa là: tổng hợp; biên soạn (văn chương, văn kiện), sưu tập; sưu tầm (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 汇编成书 biên soạn thành sách. - 法规汇编 sách sưu tầm pháp quy. - 资料汇编 tư liệu sưu tầm
汇编 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hợp; biên soạn (văn chương, văn kiện)
把文章、文件等汇总编排在一起
- 汇编 成书
- biên soạn thành sách
✪ 2. sưu tập; sưu tầm (thường dùng làm tên sách)
编在一起的文章、文件等 (多用做书名)
- 法规 汇编
- sách sưu tầm pháp quy
- 资料汇编
- tư liệu sưu tầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇编
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 资料汇编
- tư liệu sưu tầm
- 法规 汇编
- sách sưu tầm pháp quy
- 汇编 成书
- biên soạn thành sách
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
编›