汇编 huìbiān
volume volume

Từ hán việt: 【vị biên】

Đọc nhanh: 汇编 (vị biên). Ý nghĩa là: tổng hợp; biên soạn (văn chương, văn kiện), sưu tập; sưu tầm (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 汇编成书 biên soạn thành sách. - 法规汇编 sách sưu tầm pháp quy. - 资料汇编 tư liệu sưu tầm

Ý Nghĩa của "汇编" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

汇编 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tổng hợp; biên soạn (văn chương, văn kiện)

把文章、文件等汇总编排在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汇编 huìbiān 成书 chéngshū

    - biên soạn thành sách

✪ 2. sưu tập; sưu tầm (thường dùng làm tên sách)

编在一起的文章、文件等 (多用做书名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法规 fǎguī 汇编 huìbiān

    - sách sưu tầm pháp quy

  • volume volume

    - 资料汇编 zīliàohuìbiān

    - tư liệu sưu tầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇编

  • volume volume

    - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • volume volume

    - 资料汇编 zīliàohuìbiān

    - tư liệu sưu tầm

  • volume volume

    - 法规 fǎguī 汇编 huìbiān

    - sách sưu tầm pháp quy

  • volume volume

    - 汇编 huìbiān 成书 chéngshū

    - biên soạn thành sách

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 编修 biānxiū 书籍 shūjí

    - Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.

  • volume volume

    - 《 yuán 典章 diǎnzhāng 》( 书名 shūmíng 元朝 yuáncháo de 法令 fǎlìng 汇编 huìbiān )

    - Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)

  • volume volume

    - 中编 zhōngbiān de 情节 qíngjié hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao