Đọc nhanh: 求战 (cầu chiến). Ý nghĩa là: khiêu chiến; gây chiến, yêu cầu tham gia chiến đấu. Ví dụ : - 敌军进入山口,求战不得,只能退却。 bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.. - 战士求战心切。 các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
求战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khiêu chiến; gây chiến
寻求战斗;寻找对方与之决战
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
✪ 2. yêu cầu tham gia chiến đấu
要求参加战斗
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求战
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
求›