Đọc nhanh: 求婚 (cầu hôn). Ý nghĩa là: cầu hôn. Ví dụ : - 他向我求婚,但我拒绝了。 Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.. - 他向女朋友正式求婚。 Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.
求婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu hôn
男女的一方请求对方跟自己结婚
- 他 向 我 求婚 , 但 我 拒绝 了
- Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.
- 他 向 女朋友 正式 求婚
- Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求婚
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 我 乘 这个 机会 , 来 求婚 她
- Tôi nhân cơ hội này cầu hôn cô ấy.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 他 向 我 求婚 , 但 我 拒绝 了
- Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.
- 他 向 女朋友 正式 求婚
- Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
求›