求婚 qiúhūn
volume volume

Từ hán việt: 【cầu hôn】

Đọc nhanh: 求婚 (cầu hôn). Ý nghĩa là: cầu hôn. Ví dụ : - 他向我求婚但我拒绝了。 Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.. - 他向女朋友正式求婚。 Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.

Ý Nghĩa của "求婚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

求婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu hôn

男女的一方请求对方跟自己结婚

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 求婚 qiúhūn dàn 拒绝 jùjué le

    - Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.

  • volume volume

    - xiàng 女朋友 nǚpéngyou 正式 zhèngshì 求婚 qiúhūn

    - Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求婚

  • volume volume

    - 不要 búyào 苛求 kēqiú rén

    - không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 哥哥 gēge 撮合 cuōhé 刑警 xíngjǐng 再婚 zàihūn 经常 jīngcháng 欲求 yùqiú 不满 bùmǎn

    - Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 相符合 xiāngfúhé

    - Không phù hợp với yêu cầu.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - chéng 这个 zhègè 机会 jīhuì lái 求婚 qiúhūn

    - Tôi nhân cơ hội này cầu hôn cô ấy.

  • volume volume

    - zài 求婚 qiúhūn shí gěi dài shàng le 戒指 jièzhi

    - Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.

  • volume volume

    - xiàng 求婚 qiúhūn dàn 拒绝 jùjué le

    - Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.

  • volume volume

    - xiàng 女朋友 nǚpéngyou 正式 zhèngshì 求婚 qiúhūn

    - Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao