Đọc nhanh: 永逝 (vĩnh thệ). Ý nghĩa là: biến mất vĩnh viễn; vĩnh viễn mất đi; qua đi vĩnh viễn, chết; tạ thế; qua đời. Ví dụ : - 青春永逝 thanh xuân vĩnh viễn mất đi.. - 永逝的韶光 tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
永逝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến mất vĩnh viễn; vĩnh viễn mất đi; qua đi vĩnh viễn
永远消逝
- 青春 永逝
- thanh xuân vĩnh viễn mất đi.
- 永逝 的 韶光
- tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
✪ 2. chết; tạ thế; qua đời
指人死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永逝
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 青春 永逝
- thanh xuân vĩnh viễn mất đi.
- 他 在 病 中 终然 长逝
- Anh ấy qua đời khi đang ốm.
- 永逝 的 韶光
- tuổi xuân qua đi vĩnh viễn
- 他 昨天 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
永›
逝›