Đọc nhanh: 永生永世 (vĩnh sinh vĩnh thế). Ý nghĩa là: vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đời. Ví dụ : - 您的教诲我将永生永世铭记在心。 lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
永生永世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đời
永远
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永生永世
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 永生 难忘
- suốt đời không quên.
- 如果 你们 成天 游手好闲 , 就 永远 也 成不了 好 学生
- Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
- 我 永远 爱 你 , 不管 发生 什么 事情
- Anh sẽ yêu em mãi mãi, dù chuyện gì xảy ra đi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
永›
生›