Đọc nhanh: 水能载舟,亦能覆舟 (thuỷ năng tải chu diệc năng phú chu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người dân có thể ủng hộ một chế độ hoặc lật ngược nó, nếu cái gì đó được sử dụng đúng cách, người ta có thể hưởng lợi từ nó, nếu không nó có thể gây hại, (văn học) nước có thể giữ thuyền nổi nhưng cũng có thể làm chìm thuyền (tục ngữ).
水能载舟,亦能覆舟 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người dân có thể ủng hộ một chế độ hoặc lật ngược nó
fig. the people can support a regime or overturn it
✪ 2. nếu cái gì đó được sử dụng đúng cách, người ta có thể hưởng lợi từ nó, nếu không nó có thể gây hại
if sth is used properly, one can benefit from it, otherwise it can do harm
✪ 3. (văn học) nước có thể giữ thuyền nổi nhưng cũng có thể làm chìm thuyền (tục ngữ)
lit. water may keep the boat afloat but may also sink it (proverb)
✪ 4. mọi thứ có thể được hai lưỡi
things can be double-edged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水能载舟,亦能覆舟
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 沏奶 时 , 水温 不能 太高
- Khi pha sữa, nhiệt độ nước không được quá cao.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亦›
水›
能›
舟›
覆›
载›