Đọc nhanh: 方舟 (phương chu). Ý nghĩa là: hai chiếc thuyền song song, thuyền cứu nạn; cứu giúp (trong Kinh Thánh, Noah vì muốn tránh nạn hồng thuỷ mà đóng một chiếc thuyền lớn).
方舟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hai chiếc thuyền song song
两船相并
✪ 2. thuyền cứu nạn; cứu giúp (trong Kinh Thánh, Noah vì muốn tránh nạn hồng thuỷ mà đóng một chiếc thuyền lớn)
《圣经》故事中义士诺亚 (Noah) 为躲避洪水造的长方木柜形大船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方舟
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
舟›