水磨 shuǐmó
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ ma】

Đọc nhanh: 水磨 (thuỷ ma). Ý nghĩa là: mài nước (khi mài cho nước vào để dễ mài). Ví dụ : - 水磨砖的墙。 chà tường.

Ý Nghĩa của "水磨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水磨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mài nước (khi mài cho nước vào để dễ mài)

加水细磨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水磨 shuǐmó zhuān de qiáng

    - chà tường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水磨

  • volume volume

    - 上水船 shàngshuǐchuán

    - thuyền chạy ngược thượng lưu.

  • volume volume

    - 水磨 shuǐmó zhuān de qiáng

    - chà tường.

  • volume volume

    - shuǐ 可以 kěyǐ 使磨 shǐmó 转动 zhuàndòng

    - nước có thể làm quay cối xay.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ

    - Một dòng suối.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao