Đọc nhanh: 水磨石 (thuỷ ma thạch). Ý nghĩa là: Gra-ni-tô, đá mài nước.
水磨石 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gra-ni-tô
一种人造石料,制作过程是用水泥、石屑等加水拌和, 抹在建筑的表面,相当凝固后,泼水并用金钢石打磨光滑可以在水泥中搀入颜料而呈现各种颜色,并可制成各种图案
✪ 2. đá mài nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水磨石
- 水磨 砖 的 墙
- chà tường.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
石›
磨›