Đọc nhanh: 水桶 (thủy dũng). Ý nghĩa là: Thùng đựng nước, xô nước.
水桶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng đựng nước, xô nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水桶
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 那桶 水 比较 重
- Xô nước đó khá nặng.
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 这桶 水约 有 15 公斤 重
- Thùng nước này khoảng 15 kg.
- 难为 你 给 我 提 一桶 水来
- phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
- 水总要 一个 木桶 来 盛载
- Nước luôn cần một cái xô gỗ để đựng
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桶›
水›