Đọc nhanh: 一级水果 (nhất cấp thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả loại một.
一级水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả loại một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一级水果
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 我 抄 了 一把 水果
- Tôi chộp một ít trái cây.
- 我存 一些 水果
- Tôi tích trữ một ít hoa quả.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
- 我 买 了 一些 水果
- Tôi đã mua một ít trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
果›
水›
级›