Đọc nhanh: 夏令水果 (hạ lệnh thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả mùa hè.
夏令水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả mùa hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏令水果
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
夏›
果›
水›