Đọc nhanh: 小水果 (tiểu thuỷ quả). Ý nghĩa là: Loại quả nhỏ. Ví dụ : - 无核的小水果容易压烂. Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
小水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loại quả nhỏ
网友大呼,神一般的舞蹈!我又被洗脑了!楼下广场舞大妈终于可以换歌了!
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小水果
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 他 从小 就会水
- từ nhỏ nó đã biết bơi rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
果›
水›