水果 shuǐguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【thủy quả】

Đọc nhanh: 水果 (thủy quả). Ý nghĩa là: trái cây; hoa quả. Ví dụ : - 我喜欢吃水果捞。 Tôi thích ăn hoa quả dầm.. - 送奶奶水果。 Tặng trái cây cho bà.. - 桌上有水果。 Có trái cây trên bàn.

Ý Nghĩa của "水果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trái cây; hoa quả

可以吃的含水分较多的植物果实的统称,如梨、桃、苹果等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃水果 chīshuǐguǒ lāo

    - Tôi thích ăn hoa quả dầm.

  • volume volume

    - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng yǒu 水果 shuǐguǒ

    - Có trái cây trên bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水果

✪ 1. Động từ (吃、买、洗、种植) + 水果

ăn/ mua/ rửa/ trồng + hoa quả

Ví dụ:
  • volume

    - ài 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi thích ăn trái cây.

  • volume

    - 妈妈 māma mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Mẹ mua trái cây.

✪ 2. Bổ ngữ (新鲜、热带、丰富、酸甜) (+的) + 水果

hoa quả + tươi ngon/ nhiệt đới/ phong phú/ chua ngọt

Ví dụ:
  • volume

    - chī 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ cái duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 热带 rèdài de 水果 shuǐguǒ

    - Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi le 大家 dàjiā

    - Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.

  • volume volume

    - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比方 bǐfang 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.

  • volume volume

    - mǎi guī mǎi dàn 不会 búhuì xuǎn 水果 shuǐguǒ

    - Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè 水果 shuǐguǒ 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ hěn guì

    - Trái cây năm nay rất đắt.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • volume volume

    - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao