Đọc nhanh: 水果罐头 (thuỷ quả quán đầu). Ý nghĩa là: Hoa quả đóng hộp.
水果罐头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả đóng hộp
水果罐头以用料不同而命名不同,一般水果罐头的原料取材于水果,包括黄桃,苹果,荔枝,草莓,山楂等。产品主要有黄桃罐头、草莓罐头、菠萝蜜罐头、橘子罐头等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果罐头
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 抓 洗头发 , 抓洗 水果
- gội đầu, rửa hoa quả
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
果›
水›
罐›