Đọc nhanh: 水果色拉 (thuỷ quả sắc lạp). Ý nghĩa là: Salad hoa quả.
水果色拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Salad hoa quả
水果色拉,以各种水果为原料,加上色拉酱或者个人喜欢的不同食材组成的一种菜肴,它是西餐中的舶来品。水果色拉好看、好吃、好做、够简单,被广大MM们至为推崇的健康食品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果色拉
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
果›
水›
色›