Đọc nhanh: 无核水果 (vô hạch thuỷ quả). Ý nghĩa là: Quả không hạt.
无核水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả không hạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无核水果
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
果›
核›
水›