Đọc nhanh: 罐头 (quán đầu). Ý nghĩa là: hộp; lọ; vại; chum, đồ hộp. Ví dụ : - 他用罐头储存了干粮。 Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.. - 罐头被放在了架子上。 Hộp được đặt lên trên kệ.. - 这罐头的盖子有点松了。 Nắp của hộp này hơi lỏng.
罐头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hộp; lọ; vại; chum
罐子
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đồ hộp
罐头食品的简称,是加工后装在密封的铁皮罐子或玻璃瓶里的食品,可以存放较长的时间
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 罐头
✪ 1. Số từ + 盒/瓶 + 罐头
số lượng danh
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
✪ 2. Động từ (吃/买/开/打开) + 罐头
hành động liên quan đến hộp
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罐头
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
罐›