Đọc nhanh: 氧气 (dưỡng khí). Ý nghĩa là: oxy; khí ô-xy. Ví dụ : - 氧气能维持生命。 Oxy có thể duy trì sự sống.. - 我们需要氧气生存。 Chúng ta cần oxy để sống.. - 高山上缺少氧氣。 Trên núi cao thiếu oxy.
氧气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oxy; khí ô-xy
氧的通称
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 我们 需要 氧气 生存
- Chúng ta cần oxy để sống.
- 高山 上 缺少 氧氣
- Trên núi cao thiếu oxy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧气
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 氧气 修复 加 鱼子酱 水疗 怎么样
- Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 我们 呼吸 的 是 氧气
- Chúng ta hít thở khí oxy.
- 我们 需要 氧气 生存
- Chúng ta cần oxy để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氧›