Đọc nhanh: 氧炔吹管 (dưỡng khuyết xuy quản). Ý nghĩa là: que hàn xì (que hàn dùng ô-xy và a-xê-ti-len làm nhiên liệu, ngọn lửa có thể đạt 3.500oC, trong công nghiệp dùng để hàn hoặc cắt kim loại).
氧炔吹管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. que hàn xì (que hàn dùng ô-xy và a-xê-ti-len làm nhiên liệu, ngọn lửa có thể đạt 3.500oC, trong công nghiệp dùng để hàn hoặc cắt kim loại)
用氧和乙炔做燃料的吹管,产生的火焰,温度可达3,5000C,工业上多用来焊接和切割 金属参看〖吹管〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧炔吹管
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
氧›
炔›
管›