Đọc nhanh: 氧气面罩 (dưỡng khí diện tráo). Ý nghĩa là: Mặt nạ oxy.
氧气面罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt nạ oxy
氧气面罩是把氧气从储罐中转入到人体肺部的设备。主要有医用氧气面罩、民用航空氧气面罩等种类,对于辅助治疗疾病、保护空乘人员安全起到了重要的作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧气面罩
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 他 需要 勇气 来 面对 挑战
- Anh ấy cần dũng khí để đối mặt với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氧›
罩›
面›