yǎng
volume volume

Từ hán việt: 【dương.dạng.dưỡng】

Đọc nhanh: (dương.dạng.dưỡng). Ý nghĩa là: ngứa, ngứa ngáy (háo hức). Ví dụ : - 我的皮肤有点发痒。 Da của tôi hơi ngứa.. - 我的腿很痒。 Chân tôi rất ngứa.. - 看人踢球心里就发痒。 Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngứa

是一种导致身体通过抓挠做出反应的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 皮肤 pífū 有点 yǒudiǎn 发痒 fāyǎng

    - Da của tôi hơi ngứa.

  • volume volume

    - de tuǐ hěn yǎng

    - Chân tôi rất ngứa.

✪ 2. ngứa ngáy (háo hức)

(心情)难以抑制,跃跃欲试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看人 kànrén 踢球 tīqiú 心里 xīnli jiù 发痒 fāyǎng

    - Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • volume volume

    - kàn 别人 biérén 谈恋爱 tánliànài 心里 xīnli 痒痒 yǎngyang de

    - Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Tân ngữ ( 耳朵/ 皮肤/ 浑 身 ) + ( 很/ 不 + ) 痒

Cái gì đó rất/ không bị ngứa

Ví dụ:
  • volume

    - de 耳朵 ěrduo 很痒 hěnyǎng

    - Tai của cô ấy rất ngứa.

  • volume

    - 觉得 juéde 浑身 húnshēn 很痒 hěnyǎng

    - Tôi cảm thấy toàn thân rất ngứa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān

    - đau khổ liên quan với nhau.

  • volume volume

    - 抓挠 zhuānao 几下 jǐxià jiù 不痒 bùyǎng le

    - gãi mấy cái là hết ngứa.

  • volume volume

    - 搔到痒处 sāodàoyǎngchù ( 比喻 bǐyù shuō dào 点子 diǎnzi shàng )

    - gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

  • volume volume

    - yǎng 钻心 zuānxīn

    - ngứa ngáy khó chịu

  • volume volume

    - 这事 zhèshì gēn 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí

    - việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?

  • volume volume

    - de 胁侧 xiécè 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Bên sườn của tôi hơi ngứa.

  • volume volume

    - qiā 两下 liǎngxià 可以 kěyǐ 止痒 zhǐyǎng

    - Cấu vài cái có thể hết ngứa.

  • volume volume

    - 看人 kànrén 踢球 tīqiú 心里 xīnli jiù 发痒 fāyǎng

    - Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương , Dưỡng , Dạng
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTQ (大廿手)
    • Bảng mã:U+75D2
    • Tần suất sử dụng:Cao