Đọc nhanh: 痒 (dương.dạng.dưỡng). Ý nghĩa là: ngứa, ngứa ngáy (háo hức). Ví dụ : - 我的皮肤有点发痒。 Da của tôi hơi ngứa.. - 我的腿很痒。 Chân tôi rất ngứa.. - 看人踢球,心里就发痒。 Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
痒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngứa
是一种导致身体通过抓挠做出反应的感觉
- 我 的 皮肤 有点 发痒
- Da của tôi hơi ngứa.
- 我 的 腿 很 痒
- Chân tôi rất ngứa.
✪ 2. ngứa ngáy (háo hức)
(心情)难以抑制,跃跃欲试
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 痒
✪ 1. Tân ngữ ( 耳朵/ 皮肤/ 浑 身 ) + ( 很/ 不 + ) 痒
Cái gì đó rất/ không bị ngứa
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 我 觉得 浑身 很痒
- Tôi cảm thấy toàn thân rất ngứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痒
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 搔到痒处 ( 比喻 说 到 点子 上 )
- gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.
- 痒 得 钻心
- ngứa ngáy khó chịu
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 我 的 胁侧 有点 痒
- Bên sườn của tôi hơi ngứa.
- 掐 两下 也 可以 止痒
- Cấu vài cái có thể hết ngứa.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痒›