Đọc nhanh: 氧气管 (dưỡng khí quản). Ý nghĩa là: ống dưỡng khí.
氧气管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống dưỡng khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧气管
- 气管 儿
- ống khí
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 我们 呼吸 的 是 氧气
- Chúng ta hít thở khí oxy.
- 尽管 天气 很 热 , 我们 还是 去
- Dù thời tiết rất nóng, nhưng chúng tôi vẫn đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氧›
管›