Đọc nhanh: 浴用氧气 (dục dụng dưỡng khí). Ý nghĩa là: Nước tắm ô xi.
浴用氧气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước tắm ô xi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴用氧气
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氧›
浴›
用›