Đọc nhanh: 气喘如牛 (khí suyễn như ngưu). Ý nghĩa là: thở nặng nhọc như một con bò (thành ngữ), thở hổn hển.
气喘如牛 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở nặng nhọc như một con bò (thành ngữ)
to breathe heavily like an ox (idiom)
✪ 2. thở hổn hển
to huff and puff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气喘如牛
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 他 跑 得 太快 , 喘气 了
- Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
如›
气›
牛›