Đọc nhanh: 气喘 (khí suyễn). Ý nghĩa là: thở dốc; thở mạnh; suyễn, hen. Ví dụ : - 他有气喘病,说话很费力。 anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.. - 底气不足,爬到第三层就气喘了。 lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.. - 气喘吁吁 thở dốc; thở hồng hộc.
气喘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở dốc; thở mạnh; suyễn
呼吸困难的症状,患者感觉呼吸时很费力,由呼吸道平滑肌痉挛等引起肺炎、心力衰竭、慢性支气管炎等病多有这种症状也叫哮喘,简称喘
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 气喘吁吁
- thở dốc; thở hồng hộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hen
呼吸困难的症状, 患者感觉呼吸时很费力, 由呼吸道平滑肌痉挛等引起肺炎、心力衰竭、慢性支气管炎等病多有这种症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气喘
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 咻咻地 喘气
- thở phì phò.
- 大家 停下来 喘 口气 吧
- Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 我 常常 被 挤 得 喘 不过 气来
- Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
气›