Đọc nhanh: 民用核国家 (dân dụng hạch quốc gia). Ý nghĩa là: điện hạt nhân dân dụng.
民用核国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện hạt nhân dân dụng
civil nuclear power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民用核国家
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 我们 要 为 国家 和 人民 做 贡献
- Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
家›
核›
民›
用›