Đọc nhanh: 有核国家 (hữu hạch quốc gia). Ý nghĩa là: trạng thái vũ khí hạt nhân.
有核国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái vũ khí hạt nhân
nuclear weapon states
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有核国家
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 这个 国家 很 富有
- Quốc gia này rất giàu có.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
家›
有›
核›