Đọc nhanh: 民歌手 (dân ca thủ). Ý nghĩa là: ca sĩ dân gian.
民歌手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca sĩ dân gian
folk singer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民歌手
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 喜欢 唱 传统 的 民歌
- Anh ấy thích hát nhạc dân ca truyền thống.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 她 是 一位 出名 的 歌手
- Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 他 喜欢 听 民歌
- Anh ấy thích nghe những bài hát dân ca.
- 她 是 一位 著名 的 歌手
- Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
歌›
民›