Đọc nhanh: 民族自决 (dân tộc tự quyết). Ý nghĩa là: dân tộc tự quyết; quyền dân tộc tự quyết.
民族自决 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc tự quyết; quyền dân tộc tự quyết
指每一个民族有权按照自己的愿望来处理自己的事情,不容别人强加干涉民族自决是被压迫民族殖民地和半殖民地人民所争取的基本权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族自决
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 每个 民族 都 有 自己 的 风俗
- Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
族›
民›
自›