Đọc nhanh: 民航班机 (dân hàng ban cơ). Ý nghĩa là: máy bay dân dụng, chuyến bay thương mại.
民航班机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay dân dụng
civilian plane
✪ 2. chuyến bay thương mại
commercial flight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民航班机
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
民›
班›
航›