Đọc nhanh: 民办 (dân biện). Ý nghĩa là: tư nhân điều hành, do người dân địa phương điều hành, dân lập. Ví dụ : - 这是一座民办公助的学校。 ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
民办 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tư nhân điều hành
privately operated
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
✪ 2. do người dân địa phương điều hành
run by the local people
✪ 3. dân lập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民办
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 这 办法 对 国家 对 农民 两下 里 都 有 好处
- biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
民›