毛鸭蛋 máo yādàn
volume volume

Từ hán việt: 【mao áp đản】

Đọc nhanh: 毛鸭蛋 (mao áp đản). Ý nghĩa là: balut (trứng vịt luộc có phôi phát triển một phần, được ăn cả vỏ).

Ý Nghĩa của "毛鸭蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毛鸭蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. balut (trứng vịt luộc có phôi phát triển một phần, được ăn cả vỏ)

balut (boiled duck egg with a partly-developed embryo, which is eaten from the shell)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛鸭蛋

  • volume volume

    - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • volume volume

    - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 烤鸭 kǎoyā 鸭蛋 yādàn 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.

  • volume volume

    - 鸭毛 yāmáo 可以 kěyǐ zuò 枕头 zhěntou

    - Lông vịt có thể làm gối.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 毛蛋 máodàn

    - Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.

  • volume volume

    - 毛蛋 máodàn de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • volume volume

    - zài chī 仔蛋时 zǎidànshí 常会 chánghuì 加上 jiāshàng 越南 yuènán 香菜 xiāngcài 一起 yìqǐ 食用 shíyòng

    - Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao