Đọc nhanh: 毕肖 (tất tiếu). Ý nghĩa là: giống nhau; tương tự; hoàn toàn giống nhau. Ví dụ : - 寥寥几笔,神情毕肖。 đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
✪ 1. giống nhau; tương tự; hoàn toàn giống nhau
完全相像
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕肖
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 他 再 这样 下去 毕 不了 业
- Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毕›
肖›