Đọc nhanh: 应届毕业生 (ứng giới tất nghiệp sinh). Ý nghĩa là: vừa tốt nghiệp hoặc tốt nghiệp đã có bằng nhưng chưa qua một năm, sinh viên tốt nghiệp vào năm hiện tại.
应届毕业生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa tốt nghiệp hoặc tốt nghiệp đã có bằng nhưng chưa qua một năm
recent graduate
✪ 2. sinh viên tốt nghiệp vào năm hiện tại
student graduating in the current year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应届毕业生
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 公司 招聘 应届 毕业生
- Công ty tuyển sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 本届 毕业生
- Học sinh tốt nghiệp khoá này.
- 历届 毕业生
- sinh viên tốt nghiệp các khoá trước.
- 他 是 应届 毕业生
- Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp khóa này.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
届›
应›
毕›
生›